Ryes (tổng)
Giao diện
Tổng Ryes | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Bayeux |
Xã | 25 |
Mã của tổng | 14 28 |
Thủ phủ | Ryes |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
François de Bourgoing 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
10 899 người (1999) |
Diện tích | 12 780 ha = 127,80 km² |
Mật độ | 85,28 hab./km² |
Tổng Ryes là một tổng thuộc tỉnh Calvados trong vùng Normandie.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Ryes ở quận Bayeux. Độ cao khu vực này dao động từ 0 m (Arromanches-les-Bains) đến 80 m (Esquay-sur-Seulles) với độ cao trung bình 39 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
1964 - 2001 | Philippe de Bourgoing | ||
2001 - actuel | François de Bourgoing | UMP | cán bộ thương mại |
Các đơn vị trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Ryes gồm 25 xã với dân số 10 899 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Arromanches-les-Bains | 552 | 14117 | 14021 |
Asnelles | 571 | 14960 | 14022 |
Banville | 585 | 14480 | 14038 |
Bazenville | 144 | 14480 | 14049 |
Colombiers-sur-Seulles | 181 | 14480 | 14169 |
Commes | 397 | 14520 | 14172 |
Crépon | 199 | 14480 | 14196 |
Esquay-sur-Seulles | 339 | 14400 | 14250 |
Graye-sur-Mer | 593 | 14470 | 14318 |
Longues-sur-Mer | 586 | 14400 | 14377 |
Magny-en-Bessin | 109 | 14400 | 14385 |
Le Manoir | 109 | 14400 | 14400 |
Manvieux | 107 | 14117 | 14401 |
Meuvaines | 150 | 14960 | 14430 |
Port-en-Bessin-Huppain | 2 139 | 14520 | 14515 |
Ryes | 450 | 14400 | 14552 |
Saint-Côme-de-Fresné | 224 | 14960 | 14565 |
Sainte-Croix-sur-Mer | 201 | 14480 | 14569 |
Sommervieu | 734 | 14400 | 14676 |
Tierceville | 138 | 14480 | 14690 |
Tracy-sur-Mer | 240 | 14117 | 14709 |
Vaux-sur-Aure | 344 | 14400 | 14732 |
Ver-sur-Mer | 1 307 | 14114 | 14739 |
Vienne-en-Bessin | 200 | 14400 | 14744 |
Villiers-le-Sec | 300 | 14480 | 14757 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
7 696 | 8 355 | 8 658 | 9 622 | 10 611 | 10 899 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng Ryes trên trang mạng của Insee[liên kết hỏng]
- La carte des communes du canton trên trang mạng của Insee